Thực hiện các gợi ý này để cải thiện hiệu suất SEO Website của bạn, hãy giữ chúng khỏe mạnh
Đã kiểm tra tại : 2022-12-08 15:21:19
Điểm SEO
<title> Nội dung tiêu đề </title>
bên trong mã nguồn của Website. Công cụ tìm kiếm (Google, Bing...) sẽ hiển thị Title cho các kết quả khi người dùng tìm thấy trang Web của bạn trên công cụ tìm kiếm. Đây là yếu tố quan trọng nhất của SEO và chia sẻ mạng xã hội. Độ dài của Title nên để 60 ký tự (từ 55 đến 65 ký tự) để có thể hiện thị đầy đủ nhất trên công cụ tìm kiếm. Một tiêu đề tốt sẽ bao gồm 1 từ khoá chính, từ khoá phụ hoặc tên thương hiệu. Tiêu đề cần thu hút để có tỷ lệ nhấp chuột cao hơn. Bạn nên tránh tiêu đề không có nghĩa, nội dung không liên quan <meta name="description" content="Nội dung mô tả" />
và được sử dụng để mô tả khái quát nội dung của trang đích. Nội dung này được hiển thị khi người dùng tìm thấy trang Web của bạn trên công cụ tìm kiếm. Tuỳ vào truy vấn, Google có thể giữ hoặc thay đổi nội dung thẻ description cho phù hợp. Tiêu đề nên có đội dài khoảng 160 ký tự và chứa từ khoá chính, từ khoá phụ hay các từ khoá liên quan. Tiêu đề cũng cần thu hút để có nhiều lượt nhấp chuột và chúng cần khác nhau để tránh bị trùng lặp giữa các trang.<meta name="keywords" content="từ khoá 1, từ khoá 2, từ khoá 3" />
. Thẻ Meta keywords không còn được sử dụng cho công cụ tìm kiếm (VD: như Google). Tuy nhiên chúng ta vẫn còn các công cụ khác có thể ảnh hưởng tới lượng truy cập của bạn. Nhắc việc tiếp tục sử dụng nó cho các công cụ khác ngoài Google.Từ khóa | Xuất hiện | Mật độ | Mức độ Spam |
---|
Từ khóa | Xuất hiện | Mật độ | Mức độ Spam |
---|
Từ khóa | Xuất hiện | Mật độ | Mức độ Spam |
---|
Từ khóa | Xuất hiện | Mật độ | Mức độ Spam |
---|
NoIndex : Là giá trị nằm trong thẻ meta robots. Noindex (không lập chỉ mục) báo cho công cụ tìm kiếm, không được lập chỉ mục những trang có khai báo giá trị này. Bạn không được sử dụng giá trị ‘noindex’ nếu bạn muốn công cụ tìm kiếm lập chỉ mục trang đích của bạn.
Mặc định, nếu một trang được cài đặt là “index.” Nếu như bạn khai báo <meta name="robots" content="noindex" />
trong thẻ <head> khi kiểm tra mã nguồn HTML mà công cụ tìm kiếm đọc được dòng này, nó sẽ không lập chỉ mục trang đích trên kết quả tìm kiếm - SERPs (Search Engine Results Pages).
DoFollow & NoFollow : Nofollow là một giá trị nằm trong thẻ liên kết và có ý nghĩa là không đi theo các liên kết trong trang bởi công cụ tìm kiếm. Bạn không được đặt giá trị ‘nofollow’ trong thẻ meta tags nếu bạn muốn công cụ tìm kiếm tiếp tục đi theo các liên kết trong bài.
Mặc định, tất cả các link sẽ đưọc đặt là “follow.” Nếu trong liên kết bạn để giá trị là “nofollow” nó giống như: <a href="http://www.example.com/" rel="nofollow">Anchor Text</a>
nếu muốn báo cho Google hay công cụ tìm kiếm là bạn không muốn chia sẻ bất kỳ giá trị SEO nào cho các liên kết này. Thường các liên kết ra bên ngoài (VD: phần bình luận) bạn nên để ‘nofollow’
SL | Host | Class | TTL | Type | PRI | Target | IP |
1 | dhsoft.com.vn | IN | 3600 | A | 45.119.81.198 | ||
2 | dhsoft.com.vn | IN | 3600 | NS | ns2.matbao.vn | ||
3 | dhsoft.com.vn | IN | 3600 | NS | ns1.matbao.vn | ||
4 | dhsoft.com.vn | IN | 3600 | NS | ns-bak.matbao.com | ||
5 | dhsoft.com.vn | IN | 3600 | MX | 10 | pro07.emailserver.vn |
<link rel="canonical" href="https://sudo.vn/home" />
<link rel="canonical" href="https://www.sudo.vn/home" />
url | https://dhsoft.com.vn/ | content type | text/html; charset=UTF-8 |
http code | 200 | header size | 568 |
request size | 258 | filetime | -1 |
ssl verify result | 20 | redirect count | 1 |
total time | 0.164941 | namelookup time | 0.019903 |
connect time | 0.064019 | pretransfer time | 0.116638 |
size upload | 0 | size download | 4536 |
speed download | 27500 | speed upload | 0 |
download content length | 4536 | upload content length | 0 |
starttransfer time | 0.16485 | redirect time | 0.064369 |
redirect url | primary ip | 45.119.81.198 | |
certinfo | primary port | 443 | |
local ip | 103.83.156.4 | local port | 39812 |
http version | 2 | protocol | 2 |
ssl verifyresult | 0 | scheme | HTTPS |
appconnect time us | 74781 | connect time us | 64019 |
namelookup time us | 19903 | pretransfer time us | 116638 |
redirect time us | 64369 | starttransfer time us | 164850 |
total time us | 164941 |